Tìm kiếm thuật ngữ

Tra cứu thông tin - Từ - Tài liệu kinh tế về lĩnh vực tài chính & chứng khoán

tìm kiếm theo
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Tin mới nhất

Chứng khoán khả mại/Marketable securities

.

Thông tin chung

THUỘC NHÓM
Trái phiếu

SỐ LƯỢT XEM
823

NGÀY CẬP NHẬT
09/03/2009

Chứng khoán khả mại / Marketable securities

Chứng khoán trái phiếu được bán dễ dàng. Trong bảng cân đối tài khoản công ty, nó là tài sản có thể sẵn sàng dễ đổi ra tiền mặt. Thí dụ, chứng khoán trái phiếu nhà nước chứng từ chấp nhận của ngân hàng, giấy nợ thương mại. Để giữ việc thực hành kế toán theo lối cũ, những cái này được tính theo giá phí hay trị giá thị trường, hễ giá nào thấp hơn thì tính theo giá đó.

Nguồn: ST

Thuật ngữ cùng chủ đề Tất cả

Thuật ngữ mới nhấtTất cả